Giỏ Hàng
sản phẩm trong giỏ hàng
Tổng tiền :
0
Thanh Toán
Trang chủ / Cẩm nang du lịch / Nhật Bản / Mã Sân Bay Quốc Tế Của Các Nước Trên Thế Giới Được Cập Nhật Năm 2025

Mã Sân Bay Quốc Tế Của Các Nước Trên Thế Giới Được Cập Nhật Năm 2025

Tác giả: onlytour Cập nhật: Thứ Hai, 03 Tháng Ba 2025

Các mã sân bay quốc tế được Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) quy định nhằm định danh các sân bay trên toàn cầu, giúp việc quản lý và khai thác vận tải hàng không trở nên hiệu quả hơn.

Dưới đây là danh sách một số sân bay quốc tế cùng mã IATA tương ứng được Onlytour cập nhật:

  1. Châu Á:

Dưới đây là danh sách chi tiết các sân bay quốc tế tại khu vực châu Á, bao gồm tên sân bay, thành phố và mã IATA tương ứng:

  1. Việt Nam:

  • Sân bay Quốc tế Nội Bài, Hà Nội (HAN)
  • Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất, TP. Hồ Chí Minh (SGN)
  • Sân bay Quốc tế Đà Nẵng, Đà Nẵng (DAD)
  • Sân bay Quốc tế Cam Ranh, Khánh Hòa (CXR)
  • Sân bay Quốc tế Phú Quốc, Kiên Giang (PQC)
  1. Trung Quốc:

  • Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh, Bắc Kinh (PEK)
  • Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải, Thượng Hải (PVG)
  • Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu, Quảng Châu (CAN)
  • Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô, Thành Đô (CTU)
  • Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu, Hàng Châu (HGH)
  • Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh, Côn Minh (KMG)
  • Sân bay quốc tế Long Đổng Bảo Quý Dương, Quý Dương (KWE)
  • Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh, Nam Kinh (NKG)
  • Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh, Nam Ninh (NNG)
  • Sân bay quốc tế Lệ Thủy Ninh Ba, Ninh Ba (NGB)
  • Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á, Tam Á (SYX)
  • Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải, Thượng Hải (SHA)
  • Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến, Thâm Quyến (SZX)
  • Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn, Hạ Môn (XMN)
  • Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán, Vũ Hán (WUH)
  • Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An, Tây An (XIY)
  • Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm, Quế Lâm (KWL)
  • Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu, Phúc Châu (FOC)
  • Sân bay quốc tế Bảo Định, Bảo Định (BPE)
  • Sân bay quốc tế Đại Hưng Bắc Kinh, Bắc Kinh (PKX)
  1. Nhật Bản:

  • Sân bay quốc tế Narita, Tokyo (NRT)
  • Sân bay quốc tế Haneda, Tokyo (HND)
  • Sân bay quốc tế Kansai, Osaka (KIX)
  • Sân bay quốc tế Chubu Centrair, Nagoya (NGO)
  • Sân bay quốc tế Fukuoka, Fukuoka (FUK)
  • Sân bay quốc tế Naha, Okinawa (OKA)
  • Sân bay quốc tế New Chitose, Sapporo (CTS)
  • Sân bay quốc tế Sendai, Sendai (SDJ)
  1. Hàn Quốc:

  • Sân bay quốc tế Incheon, Seoul (ICN)
  • Sân bay quốc tế Gimpo, Seoul (GMP)
  • Sân bay quốc tế Gimhae, Busan (PUS)
  • Sân bay quốc tế Jeju, Jeju (CJU)
  1. Ấn Độ:

  • Sân bay quốc tế Indira Gandhi, New Delhi (DEL)
  • Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji, Mumbai (BOM)
  • Sân bay quốc tế Kempegowda, Bangalore (BLR)
  • Sân bay quốc tế Chennai, Chennai (MAA)
  • Sân bay quốc tế Netaji Subhas Chandra Bose, Kolkata (CCU)
  • Sân bay quốc tế Rajiv Gandhi, Hyderabad (HYD)
  1. Singapore:

  • Sân bay quốc tế Changi, Singapore (SIN)
  1. Malaysia:

  • Sân bay quốc tế Kuala Lumpur, Kuala Lumpur (KUL)
  • Sân bay quốc tế Penang, Penang (PEN)
  • Sân bay quốc tế Kota Kinabalu, Kota Kinabalu (BKI)
  • Sân bay quốc tế Langkawi, Langkawi (LGK)
  1. Thái Lan:

  • Sân bay quốc tế Suvarnabhumi, Bangkok (BKK)
  • Sân bay quốc tế Don Mueang, Bangkok (DMK)
  • Sân bay quốc tế Phuket, Phuket (HKT)
  • Sân bay quốc tế Chiang Mai, Chiang Mai (CNX)
  1. Indonesia:

  • Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta, Jakarta (CGK)
  • Sân bay quốc tế Ngurah Rai, Denpasar (DPS)
  • Sân bay quốc tế Juanda, Surabaya (SUB)
  • Sân bay quốc tế Sultan Hasanuddin, Makassar (UPG)
  1. Philippines:

  • Sân bay quốc tế Ninoy Aquino, Manila (MNL)
  1. Châu Âu:

Dưới đây là danh sách chi tiết các sân bay quốc tế tại khu vực châu Âu, bao gồm tên sân bay, thành phố và mã IATA tương ứng:

  1. Vương quốc Anh:

  • Sân bay Heathrow, London (LHR)
  • Sân bay Gatwick, London (LGW)
  • Sân bay Manchester, Manchester (MAN)
  • Sân bay Birmingham, Birmingham (BHX)
  • Sân bay Edinburgh, Edinburgh (EDI)
  1. Pháp:

  • Sân bay Charles de Gaulle, Paris (CDG)
  • Sân bay Orly, Paris (ORY)
  • Sân bay Nice Côte d'Azur, Nice (NCE)
  • Sân bay Lyon-Saint Exupéry, Lyon (LYS)
  • Sân bay Marseille Provence, Marseille (MRS)
  1. Đức:

  • Sân bay Frankfurt, Frankfurt (FRA)
  • Sân bay Munich, Munich (MUC)
  • Sân bay Berlin Brandenburg, Berlin (BER)
  • Sân bay Düsseldorf, Düsseldorf (DUS)
  • Sân bay Hamburg, Hamburg (HAM)
  1. Ý:

  • Sân bay Leonardo da Vinci–Fiumicino, Rome (FCO)
  • Sân bay Malpensa, Milan (MXP)
  • Sân bay Marco Polo, Venice (VCE)
  • Sân bay Naples, Naples (NAP)
  • Sân bay Florence, Florence (FLR)
  1. Tây Ban Nha:

  • Sân bay Adolfo Suárez Madrid–Barajas, Madrid (MAD)
  • Sân bay Barcelona-El Prat, Barcelona (BCN)
  • Sân bay Málaga-Costa del Sol, Málaga (AGP)
  • Sân bay Alicante-Elche, Alicante (ALC)
  • Sân bay Valencia, Valencia (VLC)
  1. Hà Lan:

  • Sân bay Amsterdam Schiphol, Amsterdam (AMS)
  • Sân bay Eindhoven, Eindhoven (EIN)
  • Sân bay Rotterdam The Hague, Rotterdam (RTM)
  1. Bỉ:

  • Sân bay Brussels, Brussels (BRU)
  • Sân bay Brussels South Charleroi, Charleroi (CRL)
  1. Thụy Sĩ:

  • Sân bay Zurich, Zurich (ZRH)
  • Sân bay Geneva, Geneva (GVA)
  • Sân bay Basel-Mulhouse, Basel (BSL)
  1. Áo:

  • Sân bay Vienna, Vienna (VIE)
  • Sân bay Salzburg, Salzburg (SZG)
  1. Thụy Điển:

  • Sân bay Stockholm Arlanda, Stockholm (ARN)
  • Sân bay Gothenburg Landvetter, Gothenburg (GOT)
  1. Na Uy:

  • Sân bay Oslo Gardermoen, Oslo (OSL)
  • Sân bay Bergen, Bergen (BGO)
  1. Đan Mạch:

  • Sân bay Copenhagen, Copenhagen (CPH)
  • Sân bay Billund, Billund (BLL)
  1. Phần Lan:

  • Sân bay Helsinki, Helsinki (HEL)
  • Sân bay Oulu, Oulu (OUL)
  1. Bồ Đào Nha:

  • Sân bay Humberto Delgado (Lisbon Portela), Lisbon (LIS)
  • Sân bay Francisco de Sá Carneiro, Porto (OPO)
  • Sân bay Faro, Faro (FAO)
  1. Ba Lan:

  • Sân bay Chopin Warsaw, Warsaw (WAW)
  • Sân bay John Paul II Kraków-Balice, Kraków (KRK)
  1. Cộng hòa Séc:

  • Sân bay Václav Havel Prague, Prague (PRG)
  1. Hungary:

  • Sân bay Budapest Ferenc Liszt, Budapest (BUD)
  1. Hy Lạp:

  • Sân bay Athens Eleftherios Venizelos, Athens (ATH)
  • Sân bay Thessaloniki, Thessaloniki (SKG)
  1. Ireland:

  • Sân bay Dublin, Dublin (DUB)
  • Sân bay Shannon, Shannon (SNN)
  1. Nga:

  • Sân bay Sheremetyevo, Moscow (SVO)
  • Sân bay Domodedovo, Moscow (DME)
  • Sân bay Pulkovo, Saint Petersburg (LED)
  1. Hoa Kỳ:

  • Sân bay Quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta (ATL)
  • Sân bay Quốc tế Los Angeles (LAX)
  • Sân bay Quốc tế O'Hare, Chicago (ORD)
  • Sân bay Quốc tế Miami (MIA)
  • Sân bay Quốc tế Dallas/Fort Worth (DFW)

 

  1. Châu Úc:

  • Sân bay Quốc tế Sydney, Úc (SYD)
  • Sân bay Quốc tế Melbourne, Úc (MEL)
  • Sân bay Quốc tế Auckland, New Zealand (AKL)

Để có danh sách đầy đủ và cập nhật nhất về mã các sân bay quốc tế, bạn có thể tham khảo các nguồn trực tuyến uy tín khác.

Coppyright: Onlytour

1/5 - (0 bình chọn)
Công ty CP Đầu Tư Dịch Vụ Du Lịch Onlytour
đăng ký tư vấn miễn phí
Số 188 Phố Mai Anh Tuấn, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
*
*
*
*
Quý khách vui lòng không để trống
Hotline : 0926 237 789
Công ty CP Đầu Tư Dịch Vụ Du Lịch Onlytour